Bài 1: Lý thuyết đồng dư

nut bt
 

Phần 1: Hạ dần lũy thừa để tìm dư của phép chia $a^n$ cho $b$.

 
 

Đặt vấn đề. Tìm dư của phép chia $a^n$ cho $b$, cụ thể tìm dư của
a) phép chia số $29^{376}$ cho $1975$.
b) phép chia số $2^{2022}$ cho $2021$

 

Ta giải câu a) trước, có nhiều cách để thực hiện bài toán này:
 
1. Hạ dần lũy thừa.

cach1vang Phân tích $376$ ra thừa số nguyên tố: crtm1a. Vậy $376=8\times 47$.
 
$29^{376}=29^{8\times 47}=(29^8)^{47} \equiv 36^{47}\ (\text{mod}\ 1975)$ crtm1b
 
$36^{47}=36^{32+8+7}=36^{2^5}\times 36^8\times 36^7$ (phân tích qua $32=2^5$, phân tích qua $8$ và $7$ vì máy tính Casio fx-880BTG ghi nhớ được số có 23 chữ số trở xuống.
 

Tính $36^{2^5}$ crtm1c.
 
Tính $36^8$ và $36^7$
 
crtm1d
 
crtm1e
 
Thực hiện phép tính cuối cùng: crtm1f.
 
Vậy dư của phép chia số $29^{376}$ cho $1975$ là $246$.

 

nutcach2vang Phân tích số $376$ thành tổng của các số dạng $2^x$. crtn1a
 
Thực hiện $29^{2^3}$ crtn1b crtn1c
 
Lần lượt nhấn OK 3 lần (mỗi lần một kết quả) ta thực hiện được cho $29^{2^4}, 29^{2^5},29^{2^6}$ crtn1e.
 
Sau đó nhấn OK 2 lần liên tiếp ta thực hiện được cho $29^{2^8}$. crtn1f (nếu cần có thể ghi 5 kết quả ra giấy hoặc lưu vào các biến nhớ A, B, C, D, E.
 
Thực hiện phép tính cuối cùng (tích của 5 kết quả): crtn1g
 
 

Sau đây ta dùng một cách duy nhất để giải câu b).

tvk1e Lưu ý con số $2000$ rất đặc biệt. Con số $2025$ cũng vậy. Hãy phân tích chúng ra thừa số nguyên tố sẽ thấy.

 

Ta có: $2^{2022}=2^{2000+22}=2^{2^4\times 5^3}\times 2^{22}$ crtp1a. crtp1b.
 
$2^{2^4\times 5^3}=((((((2^2)^2)^2)^2)^5)^5)^5$
 
crtp1c
 
Điều chỉnh số ở trên lũy thừa sau đó nhấn tiếp OK 3 lần: crtp1d.
 
Thực hiện phép tính cuối cùng để có kết quả $623$: crtp1e

 

 

finger Đón đọc Phần 2. Phương pháp lũy thừa nhanh.
 
bamvaoday

Chia sẻ

About TS. Nguyễn Thái Sơn

TS. Nguyễn Thái Sơn
Nguyên trưởng Khoa Toán-Tin học ĐHSP TP HCM (1999-2009). Nguyên Giám đốc- Tổng biên tập NXB ĐHSP TP HCM (2009-2011). Nguyên Tổng thư ký Hội Toán học TP HCM (2008-2013).

Bài Viết Tương Tự

Phân biệt Int và Intg

Định nghĩa:   1. $\text{Int} (x)$ là phần nguyên của $\boldsymbol{x}$, tức là phần đứng …